Theo danh mục các đề tài đã thực hiện và được nghiệm thu từ năm 2007 đến nay phối hợp với các đơn vị chủ trì thực hiện đánh giá tình hình áp dụng tại đơn vị và công tác chuyển giao sản phẩm cho các đơn vị liên quan. Theo danh mục đề tài tại các đơn vị tiếp nhận sản phẩm thống kê sản phẩm đã được chuyển giao và đánh giá hiệu quả việc ứng dụng sản phẩm tại đơn vị theo những nội dung sau: Sản phẩm được chuyển giao (công nghệ, công cụ, phần mềm, quy trình, hướng dẫn sử dụng), đánh giá hiệu quả và khả năngứng dụng các sản phẩm được chuyển giao.
| Cấp nhà nước và cấp bộ |
|
1 | Nghiên cứu xây dựng công nghệ dự báo mưa lớn thời hạn 2-3 ngày phục vụ công tác cảnh báo sớm lũ lụt khu vực Trung Bộ Việt Nam (cấp nhà nước) | 2011-2014 |
2 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình WETSPA và HECRAS mô phỏng, dự báo quá trình lũ trên hệ thống sông Thu Bồn - Vu Gia | 2007-2008 |
3 | Nghiên cứu, thử nghiệm dự báo định lượng mưa từ sản phẩm của các mô hình HRM và GSM | 2007-2008 |
4 | Đánh giá tác động của hệ thống hồ chứa trên sông Đà, sông Lô đến dòng chảy mùa cạn hạ lưu sông Hồng và đề xuất giải pháp đảm bảo nguồn nước cho hạ du | 2008-2009 |
5 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống dự báo các yếu tố khí tượng bằng phương pháp thống kê trên sản phẩm mô hình HRM | 2008-2009 |
6 | Nghiên cứu xây dựng một số công cụ trợ giúp và mô hình phục vụ khí tượng thủy văn ở địa phương | 2008-2009 |
7 | Nghiên cứu phát triển hệ thống dự báo tổ hợp thời tiết hạn ngắn cho khu vực Việt Nam | 2009-2010 |
8 | Nghiên cứu phương pháp xác định lượng mưa trên cơ sở ảnh mây vệ tinh địa tĩnh MTSAT cho khu vực Việt Nam | 2009-2010 |
9 | Nghiên cứu phát triển hệ thống dự báo tổ hợp thời tiết hạn ngắn cho khu vực Việt Nam | 2009-2010 |
10 | Nghiên cứu lựa chọn phương pháp và xây dựng chi tiết quy trình dự báo thời tiết hạn ngắn tại các đơn vị dự báo ở miền Bắc | 2010- 2011 |
11 | Nghiên cứu xây dựng hệ tự động quản lý, truyền, nhận số liệu KTTV và hải văn ứng dụng mạng riêng ảo VPN tại Trung tâm KTTV Quốc gia | 2010- 2011 |
12 | Nghiên cứu xây dựng bộ nhân tố nhiệt động lực cho dự báo sự hình thành của xoáy thuận nhiệt đới trên khu vực Biển Đông | 2010- 2011 |
13 | Nghiên cứu ứng dụng số liệu vệ tinh, mưa dự báo số trị, kết hợp số liệu bề mặt trong dự báo lũ hệ thống | 2010- 2011 |
14 | Nghiên cứu phát triển hệ thống dự báo tổ hợp hạn vừa cho khu vực Việt Nam | 2011-2013 |
15 | Nghiên cứu xây dựng dự báo định lượng mưa, gió, bão, áp thấp nhiệt đới trên cơ sở cấu trúc bão, ATNĐ khi đổ bộ vào Việt Nam | 2011-2013 |
16 | Nghiên cứu cải tiến và triển khai nghiệp vụ hệ thống dự báo các yếu tố khí tượng thời hạn 6-72h bằng phương pháp thống kê trên sản phẩm mô hình GSM | 2011-2013 |
17 | Nghiên cứu khai thác các định dạng số liệu, tổ hợp ảnh và xây dựng phần mềm xác định vị trí tâm mắt bão, hướng và tốc độ di chuyển của tâm mắt bão cho mạng lưới ra đa thời tiết ở Việt Nam | 2011-2013 |
18 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống phân tích, giám sát, cảnh báo và dự báo lũ, ngập lụt và hạn hán cho hệ thống sông Ba | 2011-2013 |
19 | Nghiên cứu phương pháp xác định, dự báo tiềm năng nguồn nước mặt hàng năm phục vụ thông báo tiềm năng nguồn nước hàng năm, thử nghiệm ở lưu vực sông Hồng | 2011-2013 |
20 | Nghiên cứu triển khai thử nghiệm và hoàn thiện hệ phần mềm xử lý số liệu thuỷ văn vùng sông ảnh hưởng thuỷ triều | 2011-2013 |
21 | Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ dự báo sóng tác nghiệp cho vùng biển vịnh Bắc Bộ có sử dụng số liệu ra đa biển | 2012-2014 |
22 | Nghiên cứu xây dựng công nghệ cảnh báo, dự báo lũ và cảnh báo ngập lụt cho các sông chính ở Quảng Bình, Quảng Trị | 2012-2014 |
23 | Nghiên cứu, xây dựng hệ thống dự báo tổ hợp hạn mùa dựa trên kết quả dự báo của các mô hình nghiệp vụ toàn cầu | 2013-2015 |
24 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống xác định khách quan các hình thế gây mưa lớn điển hình cho khu vực Việt Nam | 2013-2015 |
25 | Nghiên cứu xây dựng giải pháp quản lý mạng lưới các trạm khí tượng thủy văn và hải văn tự động | 2013-2015 |
26 | Nghiên cứu xây dựng công nghệ dự báo dòng chảy lũ đến các hồ chứa lớn trên hệ thống sông Hồng | 2014-2016 |
27 | Nghiên cứu xây dựng công nghệ dự báo lũ và cảnh báo ngập lụt cho các sông chính tỉnh Bình Định và Khánh Hòa | 2014-2016 |
28 | Nghiên cứu lựa chọn mô hình dự báo nước dâng do bão vào dự báo nghiệp vụ tại Việt Nam | 2014-2016 |
29 | Nghiên cứu ứng dụng nghiệp vụ mô hình bất thủy tĩnh để nâng cao chất lượng dự báo thời tiết cho khu vực Việt Nam | 2014-2016 |
30 | Nghiên cứu ứng dụng số liệu dự báo của Trung tâm dự báo thời tiết hạn vừa Châu Âu để nâng cao chất lượng dự báo hạn tháng và hạn mùa cho khu vực Việt Nam | 2014-2016 |
31 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin Khí tượng thủy văn cho thiết bị di động trên nền điện toán đám mây | 2014-2016 |
| Đề tài cấp cơ sở |
|
1 | Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ dự báo lũ hệ thống sông Hồng-Thái Bình bằng phần mềm Mike 11 | 2007 |
2 | Điều tra khảo sát, nghiên cứu xây dựng tiêu chí hình thành và phương án cảnh báo lũ quét từ Ra đa thời tiết Nha Trang trên lưu vực sông Khế tỉnh Khánh Hòa | 2007 |
3 | Nghiên cứu xây dựng phương án dự báo mưa vừa, mưa to, mưa đặc biệt to khu vực Ninh Thuận trong mùa mưa bằng phương pháp phân tích bản đồ sy nốp kết hợp hàm hồi qui nhiều biến và phần mềm hiển thị VisualBasic 6.0 để quản lý chương trình dự báo | 2007 |
4 | Úng dụng tin học trong việc thu thập, khai thác số liệu khí tượng thủy văn ở Đài Khí Tượng Thuỷ Văn Khu Vực Đông Bắc. | 2007 |
5 | Nghiên cứu sửa đổi và chuyển đổi Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 14-2006 Mã luật khí tượng bề mặt thành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Mã luật khí tượng bề mặt | 2008 |
6 | Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung và chuyển đổi tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8 - 2006 Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ thành qui chuẩn kỷ thuật quốc gia về Quan trắc hải văn ven bờ | 2008 |
7 | Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung và chuyển đổi Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 17-99 Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông vùng ảnh hưởng thuỷ triều thành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc lưu lượng nước vùng sông ảnh hưởng thuỷ triều | 2008 |
8 | Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung và chuyển đổi Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 26-2002 Quy phạm tạm thời quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông ảnh hưởng thuỷ triều thành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông ảnh hưởng thuỷ triều | 2008 |
10 | Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung và chuyển đổi Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 16-99 Quy phạm điều tra lũ vùng sông không ảnh hưởng thuỷ triều thành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều tra lũ vùng sông không ảnh hưởng thuỷ triều | 2008 |
11 | Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung và chuyển đổi tiêu chuẩn ngành 94 TCN 24-2002 Quy phạm điều tra dòng chảy cạn vùng sông không ảnh hưởng thuỷ triều thành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều tra dòng chảy cạn vùng sông không ảnh hưởng thuỷ triều | 2008 |
12 | Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung và chuyển đổi tiêu chuẩn ngành 94 TCN 1-2003 Quy phạm quan trắc mực nước và nhiệt độ nước sông thành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quan trắc mực nước và nhiệt độ nước sông | 2008 |
13 | Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung và chuyển đổi tiêu chuẩn ngành 94TCN 6-2001 Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt thành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng bề mặt | 2008 |
14 | Sửa đổi, bổ sung tái bản tập tài liệu hướng dẫn công tác đo mưa | 2008 |
15 | Nghiên cứu xây dựng quy định về phòng chống sét và bảo quản, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho các trạm khí tượng thuỷ văn | 2008 |
16 | Sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện Quy chế đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc hải văn ven bờ | 2008 |
17 | Sửa đổi, bổ sung, tái bản bộ Mã luật Khí tượng Cao không | 2008 |
19 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình ETA và sản phẩm dự báo của mô hình GFS vào dự báo thời tiết nghiệp vụ | 2008 |
22 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm tự động hoá mã luật RADOB, mã luật Pilot và mã luật Ôzôn-Bức xạ cực tím | 2009 |
23 | Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung và chuyển đổi quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng triều thành Thông tư quy định về kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước vùng sông không ảnh hưởng thuỷ triều | 2009 |
24 | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn chống sét cho các thiết bị Khí tượng cao không | 2009 |
25 | Thông tư quy định về kỹ thuật quan trắc khí tượng cao không. | 2009 |
26 | Thông tư quy định về kỹ thuật kiểm tra, kiểm chuẩn, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện đo và công trình quan trắc khí tượng cao không. | 2009 |
27 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm tự động hoá mã luật RADOB, mã luật Pilot và mã luật Ôzôn-Bức xạ cực tím | 2009 |
28 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm tự động hoá mã luật RADOB, mã luật Pilot và mã luật Ôzôn-Bức xạ cực tím | 2010 |
29 | Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung và chuyển đổi quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng triều thành Thông tư quy định về kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước vùng sông không ảnh hưởng thuỷ triều | 2010 |
30 | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn chống sét cho các thiết bị Khí tượng cao không | 2010 |
32 | Thông tư quy định về kỹ thuật quan trắc khí tượng cao không. | 2010 |
33 | Thông tư quy định về kỹ thuật kiểm tra, kiểm chuẩn, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện đo và công trình quan trắc khí tượng cao không. | 2010 |
34 | Nghiên cứu dao động mực nước dị thường tại các vùng biển nửa kín và cảng biển có hình dạng khác nhau bằng mô hình số phục vụ công tác dự báo | 2011 |
35 | Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo, cảnh báo nguy cơ ngập lụt cho TP HCM | 2011 |
37 | Nghiên cứu tích hợp và nâng cấp đường truyền nhận thông tin ra đa thời tiết Tam Kỳ và Đông Hà | 2012 |
38 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm dự báo hạn vừa, hạn dài bằng phương pháp tương tự cho khu vực Trung Trung Bộ | 2012 |
39 | Nghiên cứu chuyển giao phần mềm hệ thống tích hợp thông tin trợ giúp nghiệp vụ dự báo khí tượng, hải văn cho các Đài KTTV khu vực phía Nam | 2012 |
40 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực thu nhận và giải mã thông tin Khí tượng Thủy văn tại địa phương | 2013 |
41 | Nghiên cứu xây dựng phương pháp dự báo tổ hợp thời tiết khô nóng cho khu vực Trung Trung Bộ | 2013 |
42 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu và quy trình tác nghiệp phục vụ chỉ đạo, điều hành tại Trung tâm KTTV quốc gia | 2013 |
43 | Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng khô hạn và phần mềm dự báo, cảnh báo khô hạn phục vụ phát triển nông nghiệp cho khu vực Ninh Thuận | 2013 |
44 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống tích hợp thông tin thủy văn và lưu vực sông, trợ giúp nghiệp vụ dự báo thủy văn và quản lý các lưu vực sông của Đài KTTV khu vực Nam Bộ | 2014 |
45 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống phân tích lũ lụt tích hợp IFAS cảnh báo lũ cho vùng thượng nguồn sông Ba, tỉnh Gia Lai | 2014 |
46 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng chế độ đo đạc thủy văn tại các Trạm thủy văn bị ảnh hưởng hồ chứa thủy điện, thủy lợi | 2014 |
47 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp lọc tần số thấp để nâng cao chất lượng tính toán mực nước thủy triều trong d
|