Số lượng, khối lượng dịch vụ sự nghiệp công đặt hàng.
Quan trắc môi trường nước mưa: Quan trắc tại hiện trường 03 thông số khí tượng trung bình ngày (nhiệt độ không khí, tốc độ gió, hướng gió): 80 mẫu/năm. Quan trắc tại hiện trường 03 thông số (nhiệt độ nước mưa, p ): 300 mẫu/năm. Quan trắc lấy mẫu tại trạm 11 thông số hóa lý cơ bản (NO2-, NO3-, SO42-, F-, Cl-, PO43-, Ca2+, Mg2+, NH4+, Na+, K+): 70 mẫu.
Quan trắc môi trường nước sông, hồ: Quan trắc tại trạm 04 thông số tại hiện trường: nước sông 78 mẫu/năm; nước hồ 39 mẫu/năm. Lấy mẫu tại trạm 26 thông số hóa lý cơ bản: 117 mẫu/năm.
Thực hiện kiểm soát chất lượng tại hiện trường: Thực hiện đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng (Q /Q ) trong quan trắc môi trường không khí ngoài trời, nước mưa, nước mặt
Sản phẩm, chất lượng dịch vụ sự nghiệp công
Sản phẩm, chất lượng quan trắc đối với trạm nước mưa, nước sông, hồ phải đáp ứng yêu cầu quy định tại khoản 3 Điều 4, Điều 5, Điều 6, Phụ lục I, Phụ lục II (kèm theo Phiếu nhận xét, đánh giá chất lượng tài liệu tại Phụ lục III) của Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước; Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT, các quy định hiện hành tại các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, các Tiêu chuẩn Việt Nam, các Thông tư hiện hành và các tiêu chuẩn, phương pháp được phê duyệt. Chất lượng sản phẩm phải đạt từ 70,0 điểm trở lên.
Thời gian triển khai và thời gian hoàn thành: 12 tháng (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021).
Vụ KHTC