Dịch vụ quan trắc KTTV: 183 trạm Khí tượng bề mặt (gồm: 52 trạm hạng 1, 81 trạm hạng 2, 50 trạm hạng 3); 29 trạm Khí tượng nông nghiệp (gồm: 1 trạm hạng 1, 16 trạm hạng 2 và 12 trạm hạng 3); 225 trạm Thuỷ văn (gồm: 70 trạm hạng 1, trong đó, 53 trạm vùng ngọt, 17 trạm vùng triều; 24 trạm hạng 2 vùng ngọt; 131 trạm hạng 3, trong đó 49 trạm vùng ngọt, 82 trạm vùng triều); 19 trạm Hải văn (gồm: 14 trạm hạng 1, 5 trạm hạng 2);
Trạm Khí tượng trên cao, gồm: 05 trạm Thám không vô tuyến (02 trạm quan trắc 02 lần/ngày; 03 trạm quan trắc 01 lần/ngày); 07 trạm đo gió trên cao; 02 trạm Quan trắc Ôzôn - bức xạ cực tím; 07 trạm ra đa thời tiết; 60 trạm khí tượng tự động; 162 trạm thuỷ văn tự động; 17 trạm hải văn tự động; 14 trạm bức xạ tự động; 368 điểm đo mưa tự động;
Bản tin minh họa
Dịch vụ dự báo, cảnh báo KTTV bao gồm: Bản tin khí tượng: Thời tiết điểm chi tiết 10 ngày: 16.975 bản tin; Xu thế 10 ngày: 4.015 bản tin; Biển 3 ngày: 3.645 bản tin; Hạn dài: 120 bản tin; Hạn mùa: 60 bản tin; Bão, áp thấp nhiệt đới: 2.140 bản tin + Mưa lớn, định lượng mưa: 3.275 bản tin; Không khí lạnh: 1.955 bản tin; Nắng nóng: 2.133 bản tin; Dông, tố, lốc: 1.580 bản tin; Sương mù, gió mạnh trên biển: 735 bản tin. Bản tin thủy văn: Bản tin dự báo thủy văn thời hạn ngắn: 13.036 bản tin; Bản tin dự báo thủy văn thời hạn vừa: 4.956 bản tin; Bản tin dự báo thủy văn thời hạn dài: 1.356 bản tin; Bản tin dự báo thủy văn thời hạn mùa: 357 bản tin; Bản tin dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt: 1.697 bản tin; Bản tin cảnh báo lũ quét, sạt lở đất: 1.096 bản tin; Bản tin dự báo, cảnh báo hạn hán: 528 bản tin; Bản tin dự báo, cảnh báo xâm nhập mặn: 395 bản tin. Bản tin dự báo nguồn nước thời hạn ngắn: 176 bản tin. Bản tin hải văn: Hạn 10 ngày: 1.823 bản tin; Hạn tháng: 72 bản tin; Hạn mùa: 4 bản tin; Nguy hiểm: 650 bản tin.
Tin KHTC